Inverter Hybrid Luxpower SNA 6000 6kW
Ưu điểm của Inverter Hybrid Luxpower 6kW
- Chế độ UPS mở rộng: Điều này cho phép bạn mở rộng chế độ UPS để duy trì nguồn điện liên tục cho các thiết bị quan trọng trong trường hợp cúp điện.
- Kết nối song song tối đa 10 bộ tăng cường công suất: Tăng khả năng mở rộng và cải thiện hiệu suất của hệ thống điện mặt trời.
- Chuyển mạch nhanh trong vòng 0,01 giây với đầu ra ổn định hơn: Giúp bảo vệ các thiết bị điện khi có sự cố và đảm bảo nguồn điện ổn định.
- Dễ dàng sử dụng với pin: Khả năng sử dụng pin giúp tăng tính linh hoạt và dự phòng cho hệ thống điện.
- Tiêu chuẩn IP65 sử dụng trong nhà và ngoài trời: Đảm bảo inverter hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết và môi trường.
- Khối lượng nhẹ, lắp đặt và thiết lập nhanh chóng, dễ dàng: Sự nhẹ nhàng và dễ dàng lắp đặt giảm bớt thời gian và công sức cần thiết cho việc triển khai.
- Theo dõi từ xa qua wifi, cập nhật phần mềm từ xa qua wifi: Giúp thuận tiện cho việc quản lý và duy trì hệ thống từ xa một cách hiệu quả.
Thông số kỹ thuật của Inverter Hybrid Luxpower SNA 6000 6kW
STT | Model | LUXPOWER SNA 6K |
HIỆU SUẤT | ||
1 | Hiệu suất theo tiêu chuẩn Châu Âu | 97.5% |
1 | Hiệu suất tối đa | 97.9% |
2 | Hiệu suất nạp/ xả của pin | 94.5% |
ĐẦU VÀO PV | ||
3 | Công suất đầu vào tối đa | 8,000W |
4 | Điện áp đầu vào tối đa | 360V |
7 | Điện áp khởi động/ Điện áp hoạt động tối thiểu | 140V |
8 | Dãy điện áp MPPT | 120V-500V |
9 | Số lượng chuỗi tấm pin mặt trời | 1 |
10 | Số lượng đầu vào MPPT độc lập | 2 |
ĐẦU VÀO BAT | ||
11 | Pin hỗ trợ | Lithium-ion/ Lead-acid |
12 | Điện áp danh định | 48V |
12 | Dãy điện áp pin | 40V-60V |
13 | Dòng điện sạc/xả tối đa | 80A/80A |
13 | Công suất sạc/xả tối đa | 4000W/4000W |
ĐẦU RA AC (HÒA LƯỚI) | ||
14 | Công suất danh định AC | 6000W |
15 | Công suất đầu ra AC tối đa | 6000W |
16 | Điệp áp danh định AC | 230V, L+N+PE |
17 | Dòng điện đầu ra AC tối đa | 25A |
18 | Phạm vi điện áp AC | 180V-270V |
19 | Tần số lưới điện danh định | 50Hz/60Hz |
20 | Phạm vi tần số lưới điện | 45Hz-55Hz/ 55Hz-65Hz |
20 | Hệ thống nối lưới | 1 pha |
21 | THDI | <3% (tại công suất danh định) |
22 | Hệ số công suất điều chỉnh | 0.8 sớm pha – 0.8 chậm pha |
ĐẦU RA AC (Back up) | ||
23 | Công suất max không có NLMT | 4000W |
24 | Công suất max không có NLMT | 6000W |
25 | Dòng điện đầu ra danh nghĩa | 17.4A |
26 | Công suất tối đa | 4500W, 30s |
27 | Điệp áp danh định | 230V, L+N+PE |
28 | Tần số danh định | 50Hz/60Hz |
29 | Thời gian chuyển mạch | <10ms |
30 | THDV | <5% |
Các tính năng của Inverter Hybrid Luxpower SNA 6000 6kW
BẢO VỆ | ||
1 | Công tắc DC | Có |
2 | Tự dộng dừng hoạt động khi mất lưới | Có |
3 | Bảo vệ quá dòng AC | Có |
4 | Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
5 | Bảo vệ ngược dòng điện một chiều | Có |
6 | Bảo vệ chống sét lan truyền | DC cấp II, AC cấp III |
7 | Bảo vệ cách ly (phát hiện lỗi cách điện) | Có |
8 | Bảo vệ dòng rò | Có |
DỮ LIỆU TỔNG QUAN | ||
9 | Độ cao hoạt động | 2000m |
10 | Cấp chống nước/ bụi | IP65 |
11 | Dải nhiệt độ môi trường | -25°C ~ +60°C |
12 | Độ ẩm tương đối | 0% ~ 100% |
13 | Phương thức làm mát | Làm mát tự nhiên |
14 | Kích thước | 451*469*184mm |
15 | Khối lượng | 20Kg |
GIAO THỨC GIÁM SÁT | ||
16 | Hiển thị | APP+LED |
17 | Giao thức kết nối | CAN, RS485 |
CÁC CHỨNG CHỈ | ||
18 | Mã lưới | V -2D, IEE-CA6R2-0N4401, E 05N, V 61D0E0001-266-1, G , E8N36, G105090,E-6N-520, E4N386, C 10E0I00–62-13 |
19 | Tiêu chuẩn an toàn | IECA6S 4 210797-71 |
20 | Bảo hành | 3 năm |
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Năng lượng Xanh – Điện Mặt Trời, Điện Gió
Địa chỉ: Số 249 Võ Văn Kiệt, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Website: https://dienmattroigio.com/
Hotline/Zalo: 0901 004 334 (Vui lòng liên hệ giờ hành chính).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.